Tại Hội nghị "Sơ kết ứng dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 - DDC 23 tiếng Việt trong các thư viện Việt Nam" do Thư viện Quốc gia Việt Nam tổ chức ngày 24/10/2014, có một số ý kiến xung quanh vấn đề phân loại tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam như sau:
- Mục Đảng Cộng sản Việt Nam không thấy đề cập ở bản DDC 23 tiếng Việt. Trong khi cuốn DDC 14 tiếng Việt được liệt kê rất kỹ càng và chi tiết cho từng thời kỳ của Đảng.
- Về lâu dài, chúng tôi kiến nghị Thư viện Quốc gia Việt Nam (là cơ quan đầu mối thoả thuận với OCLC), nếu có tái bản lại bản dịch DDC 23 tiếng Việt thì nên bổ sung thêm những phần dành riêng cho Việt Nam. Hiện tại, DDC 23 tiếng Việt chưa có như vùng Nhóm sắc tộc và dân tộc, mục dành riêng cho Đảng cộng sản Việt Nam, vùng Văn học và Địa lý.
- Theo DDC 14 tiếng Việt để phân loại tài liệu về Việt Nam nhưng không chi tiết cụ thể như ở DDC 23 tiếng Việt:
Ví dụ 1: Tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ 1986 đến nay.
DDC 23 tiếng Việt: 324.2597
DDC 14 tiếng Việt: 324.25970755
Ví dụ 2: Lịch sử Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh 1930 - 1975
DDC 14 tiếng Việt: 324.2597070959776
- Về mặt khó khăn, có một số khác nhau trong DDC 14 tiếng Việt và DDC 23 tiếng Việt như phần Đảng Cộng sản Việt Nam trước đây được xếp riêng, thì tại DDC 23 tiếng Việt lại xếp chung vào các Đảng phái chính trị dẫn tới nếu phân loại chủ đề này theo DDC 23 tiếng Việt thì sẽ phải hồi cố các biểu ghi trước đó để thống nhất.
Nhận thấy rằng, tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam là một mảng lớn và rất quan trọng trong bộ sưu tập thư viện, nên Thư viện Quốc gia Việt Nam muốn thảo luận, nêu một vài ví dụ và hướng giải quyết về vấn đề này với các đồng nghiệp thư viện Việt Nam.
Trong bài viết, để phân biệt, chúng tôi dùng các chữ viết tắt DDC cho phiên bản đầy đủ của Khung Phân loại thập phân Dewey và ADC cho phiên bản rút gọn. Về cách viết tắt của phiên bản rút gọn, có thể tham khảo thuật ngữ "Abridged Decimal Classification” (ADC) trong từ điển “Online Dictionary of Library and Information Science” tại địa chỉ http://www.abcclio.com/ODLIS/odlis_a.aspx.
Trước hết, cần khẳng định trong tất cả các ấn bản đã xuất bản, kể cả phiên bản đầy đủ và rút gọn của Khung Phân loại thập phân Dewey nguyên gốc bằng tiếng Anh đều không có mục riêng cho Đảng Cộng sản Việt Nam. Trong ADC 14 tiếng Việt được cập nhật thêm mục riêng cho Đảng Cộng sản Việt Nam, đó là mục mở rộng (đây là thoả thuận của OCLC đối với Việt Nam).
+ Trong ADC 14 tiếng Anh:
[324].24–.29 Parties in specific countries in modern world
.....
[324].241 07 Labour Party
[324].271 Parties in Canada
......
+ Trong ADC 14 tiếng Việt:
[324].241 07 Công đảng
[324].259 7 Các đảng phái ở Việt Nam
.....
[324].259 707 Đảng Cộng sản Việt Nam
....
[324].259 707 5 Các thời kỳ cụ thể trong lịch sử Đảng
.....
+ Trong DDC 23 tiếng Anh:
[324].24-.29 Parties in specific countries and localities in modern world
.....
07 Leftist and worker parties
......
075 Communist parties
.....
+ Trong DDC 23 tiếng Việt:
[324].24-.29 Đảng tại quốc gia và địa phương cụ thể trong thế giới hiện đại
....
07 Đảng cánh tả và định hướng lao động
....
075 Đảng cộng sản
....
Theo cấu trúc như trên, việc mở rộng ký hiệu cho Đảng Cộng sản Việt Nam trong ADC 14 tiếng Việt là cần thiết, vì nếu không có phần mở rộng thì khi phân loại sẽ chỉ xếp vào mục 324.2597 (Các đảng phái ở Việt Nam). Còn ở DDC 23 tiếng Việt đã cho phép tạo lập chỉ số riêng cho Đảng Cộng sản Việt Nam (324.2597075) nên không cần thiết phải tạo ký hiệu riêng. Mặt khác, nếu lấy ký hiệu 324.259707 từ ADC 14 tiếng Việt sang cho Đảng Cộng sản Việt Nam ở DDC 23 tiếng Việt, thì lập tức sẽ gây hiểu lầm: đó là tài liệu về các đảng cánh tả ở Việt Nam. Trong khi đó, ở Việt Nam chỉ tồn tại duy nhất một đảng, đó là - Đảng Cộng sản Việt Nam, nên có thể hiểu đó là tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam, nhưng trên thế giới không phải ai cũng hiểu như vậy. Người ta chỉ biết đến tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam từ mục [324].2597075: Các thời kỳ cụ thể trong lịch sử Đảng (của ADC 14 tiếng Việt).
Tham khảo các biểu ghi của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ về đảng chính trị tại Nhật (có lược bớt một số trường):
+ Đảng chính trị nói chung:
LDR 00867nam 2200241 a 4500
001 2884456
...
082 00$a324.252$219
100 1 $aCurtis, Gerald L.
245 10$aJapan's political party system :$bits dynamics and prospects /$cGerald Curtis.
260 $aTokyo, Japan :$bThe Japan Foundation, Office for the Japanese StudiesCenter,$c[1983].
300 $a20 p. :$bill. ;$c26 cm.
440 0$aOrientation seminars on Japan ;$vno.
16
650 0$aPolitical parties$zJapan$xCongresses.
610 20$aJiy¯u Minshut¯o$xCongresses.
991 $bc-GenColl$hJQ1698.A1$iC87 1983$p 00008716584$tCopy 1$wBOOKS
+ Đảng cánh tả:
LDR 01279cam 22003254a 4500
001 15628650
...
082 00$a324.25207$222
100 1 $aHyde, Sarah J.
245 14$aThe transformation of the Japanese left :$bfrom old socialists to new democrats/$cSarah Hyde.
260 $aLondon ;$aNew york :$bRoutledge, $c2009.
300 $axviii, 204 p. :$bill. ;$c24 cm.
490 0 $aThe Nissan Institute/Routledge Japanese studies series
650 0$aPolitical parties$zJapan.
610 20$aNihon Shakait¯o (1945- )
610 20$aMinshut¯o (1998-)
650 0$aOpposition (Political science)$zJapan.
651 0$aJapan$xPolitics and government$y1989-
+ Đảng Cộng sản:
LDR 01425cam 22003134a 4500
001 12702846
....
082 00$a324.252075$221
100 1 $aOinas-Kukkonen, Henry,$d1964-
245 10$aTolerance, suspicion, and hostility:$bchanging U.S. attitudes toward the Japanese communist movement, 1944-1947 /$cHenry Oinas-Kukkonen.
260 $aWestport, Conn. :$bGreenwood Press, $c2003.
300 $axii, 242 p. :$bill., map ;$c25 cm.
440 0$aContributions to the study of world history,$x0885-9159 ;$vno. 101
504 $aIncludes bibliographical references (p.[225]-230) and index.
650 0$aCommunism$zJapan.
610 20$aNihon Ky¯osant¯o.
651 0$aJapan$xHistory$yAllied occupation, 1945-1952.
651 0$aJapan$xForeign public opinion, American.
Vì ký hiệu 324.252075 trong đó 075 lấy từ bảng thêm nên có thể coi là ký hiệu cơ bản và được thêm theo quy định:
Ví dụ: các biểu ghi trong cơ sở dữ liệu của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ:
+ Lịch sử Đảng cộng sản Nhật Bản:
LDR 01616nam 2200361 a 4500
001 4949539
...
082 00$a324.25207509045$221
100 1 $aDerichs, Claudia.
245 10$aJapans Neue Linke :$bsoziale Bewegung und ausserparlamentarische Opposition, 1957-1994 /$cClaudia Derichs.
260 $aHamburg :$bGesellschaft für Naturund Völkerkunde Ostasiens,$c1995.
300 $a312 p. :$bill. ;$c21 cm.
490 1 $aMOAG, Mitteilungen der Gesellschaft für Natur- und Völkerkunde Ostasiens e.V. ;$vBd.123
500 $aOriginally presented as the author's thesis (doctoral)--Freie Universität Berlin, 1994.
504 $aIncludes bibliographical references (p.[293]-305) and indexes.
650 0$aRadicalism$zJapan$xHistory$y20th century.
650 0$aNew Left$zJapan$xHistory$y20th century.
650 0$aSocial movements$zJapan$xHistory$y20th century.
651 0$aJapan$xPolitics and government$y1945
+ Tiểu sử Đảng Cộng sản Pháp:
LDR 01134cam 2200313 a 4500
001 4809601
...
082 00$a324.244075092$220
100 1 $aDallidet, Léon-Raymond,$d1911-
245 10$aVive le Parti communiste français/$cRaph ; préface de Roger Bourderon.
260 $aChâtillon-sous-Bagneux[France]:$bSociété d'éditions générales,$cc1987.
300 $a351 p., [12] p. of plates :$bill. ;$c23cm.
500 $aErrata slip inserted.
504 $aIncludes bibliographical references.
600 10$aDallidet, Léon-Raymond,$d1911-
610 20$aParti communiste français$xHistory.
650 0$aCommunists$zFrance$xBiography.
651 0$aFrance$xHistory$y20th century.
+ Và đây là các biểu ghi của Thư viện Quốc hội Mỹ cho Đảng Cộng sản Việt Nam:
LDR 00745cam 2200229 a 4500
001 3743837
....
082 00$a324.259707509$219
245 00$aFifty years of activities of the Communist Party of Vietnam.
260 $aHanoi :$bForeign Languages Pub.House,$c1980.
300 $a30 p. ;$c20 cm.
610 20$aÐảng cộng sản Việt Nam$xHistory.
651 0$aVietnam$xHistory$y20th century.
952 $afb13 080 03-13-91
991 $bc-GenColl$hJQ898.D293$iF53 1980$tCopy 1$wBOOKS
LDR 01084cam 2200277 a 4500
001 1196810
....
082 00$a324.259707509048$221
100 1 $aStern, Lewis M.
245 14$aThe Vietnamese Communist Party's agenda for reform :$ba study of the eighth national party congress /$cby Lewis M. Stern.
260 $aJefferson, N.C. :$bMcFarland,$cc1998.
300 $avi, 170 p. ;$c22 cm.
504 $aIncludes bibliographical references (p.139-164) and index.
610 20$aÐảng cộng sản Việt Nam$xHistory.
651 0$aVietnam$xPolitics and government$y1975-
LDR 00979cam 2200289 a 4500
001 4533004
...
082 04$a324.259707509$222
100 1 $aÐinh, Xuân Lý.
245 10$aQuá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam /$cÐinh Xuân Lý.
260 $aHà Nội :$bNhà xuất bản Chính trị quốc gia,$c2007.
300 $a202 p. ;$c21 cm.
504 $aIncludes bibliographical references.
520 $aHistory of the Communist Party of Vietnam.
610 20$aÐảng cộng sản Việt Nam$xHistory.
650 0$aCommunism$zVietnam$xHistory.
+ Cũng cuốn này nếu phân loại theo ADC 14
tiếng Việt, kết quả:
Loại tài liệu
Chỉ số ISBN 24000đ. - 800b
Ngôn ngữ vie
Phân loại DDC 324.25970709
Phân loại BBK R61(1)2
Tác giả Đinh Xuân Lý
Nhan đề Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam /Đinh Xuân Lý
Nơi xuất bản H.: Chính trị Quốc gia, 2007
Mô tả vật lý 202tr. ; 21cm
Phụ chú thư mục Thư mục: tr. 198-200
Tóm tắt Bối cảnh lịch sử cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX và tác động của nó đối với cách mạng Việt Nam. Nguyễn Ái Quốc với quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Từ Khoá Đảng cộng sản Việt Nam
Từ Khoá Lịch sử
Ký hiệu phân loại 324.25970709 của ADC 14 tiếng Việt, với DDC 23 tiếng Anh hoặc tiếng Việt, người ta sẽ hiểu đó là tài liệu về lịch sử các đảng cánh tả ở Việt Nam.
Từ các trao đổi, ví dụ và giải đáp nêu trên, Thư viện Quốc gia Việt Nam trân trọng gửi tới các đồng nghiệp thư viện, thông tin Việt Nam những thông tin cần thiết để thực hiện chuẩn xác trong quá trình sử dụng Khung Phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 – DDC 23 tiếng Việt tại đơn vị.
______________________
Phan Thị Kim Dung - Kiều Văn Hốt
Thư viện Quốc gia Việt Nam
Nguồn: Tạp chí Thư viện Việt Nam. - 2014. - Số 6. - Tr. 3-7.
< Prev | Next > |
---|
- Hướng giải quyết vấn đề sao chép tài liệu trong thư viện để thực thi quyền tác giả và quyền liên quan ở Việt Nam
- Vấn đề quyền tác giả trong hoạt động thư viện
- Dịch vụ thư viện có thu phí
- Nghiên cứu hành vi thông tin: thực trạng và xu hướng
- Nguyên tắc định hướng xây dựng tiêu chuẩn thư viện đại học ở Việt Nam
- Nâng cao năng lực cung ứng thông tin tại các thư viện đại học Việt Nam
- Thang đo Servqual một công cụ đánh giá chất lượng dịch vụ thư viện đại học
- Xây dựng và phát triển thư viện số tại Thư viện Quốc gia Việt Nam và thư viện thành phố trực thuộc Trung ương
- Bước đầu xây dựng hệ thống thông tin du lịch Việt Nam trong giai đoạn hiện nay từ cách tiếp cận lí thuyết hệ thống
- Khó khăn, thuận lợi của sinh viên cao đẳng ngành thông tin - thư viện và những kỹ năng cần có