DANH MỤC TÀI LIỆU NGHIỆP VỤ DO THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM BIÊN SOẠN HOẶC PHỐI HỢP BIÊN SOẠN (xếp theo biên niên)
A- TÀI LIỆU DO THƯ VIỆN QUỐC GIA BIÊN SOẠN |
|
I. Các vấn đề chung |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Những Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng về công tác thư viện: Bài giảng lớp trung học thư viện tại chức/ Nguyễn Văn Xước. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam. - 21tr. ; 30cm (thiếu năm xuất bản) |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Kỹ thuật cơ bản của Thư viện Huyện. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1979. - 40tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam 85 năm xây dựng và phát triển 1917-2002. – H: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2002. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam 90 năm xây dựng và phát triển 1917-2007. – H: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007. |
|
II. Bảng phân loại |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bảng phân loại. - In lần 2 có bổ sung và sửa đổi.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1966. - 184tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bảng phân loại: Dùng cho Thư viện Huyện, Khu phố, Thị xã. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1968. - 34tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Giáo trình phân loại thư viện : Dùng cho lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện tại chức. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam,1976. - 75tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bảng phân loại : Dùng cho các thư viện thiếu nhi kèm theo bảng tra cứu chủ đề - chữ cái. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1979. - 40tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Khung phân loại địa chí mẫu : Dùng cho các thư viện tỉnh thành. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam. - 28tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bảng phân loại dùng cho thư viện xã. – Thư viện quốc gia, 1980. – 80tr.; 30cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bảng phân loại : Dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp. - H.: Thư viện Quốc Gia Việt Nam ; 30cm |
|
T.1: Bảng chính, các bảng phụ. - 2002. - 376tr. T.2: Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng. - 2002. - 154tr |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tập bài giảng về phân loại tài liệu theo bảng phân loại dung cho các thư viện khoa học tổng hợp: Tại Hội thảo - Tập huấn Đà Lạt, tháng 6/2003. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2003. - 17tr. ; 30cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bảng phân loại BBK rút gọn : Dùng cho cơ sở dữ liệu báo- tạp chí. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005. - 161tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu tập huấn khung phân loại DDC (ấn bản rút gọn 14) - Marc 21. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006. - 125tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu tập huấn khung phân loại thập phân DDC14 nâng cao; Xử lý nội dung tài liệu (Chú giải, tóm tắt, tổng quan) . - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2010. - 162tr. ; 30cm |
|
III. Mô tả và xử lý nội dung tài liệu: |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Quy tắc miêu tả ấn phẩm : Dùng cho mục lục thư viện/ Hoàng Đình Dương. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1976. - 283tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu hướng dẫn miêu tả ấm phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế (ISBD): Dùng cho mục lục thư viện/ Phạm Thị Hạnh, Kiều Văn Hốt, Đào Thu Hằng. - H.: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 1994.- 115tr. ; 20 cm P.1: Miêu tả sách.- 1985. - 52tr. ; 20cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu hướng dẫn mô tả ấn phẩm: Dùng cho mục lục thư viện . - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1994. - 115tr. ; 20cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu hướng dẫn tạo mã cutter ký hiệu tên sách tiếng Việt- tiếng nước ngoài hệ La Tinh. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006. - 11tr. ; 30cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Bộ từ khóa. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005. - 511tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu hướng dẫn định từ khóa/ Nguyễn Trọng Phượng. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2010. - 19tr. ; 30cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu hướng dẫn tổ chức mục lục . - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1991. - 49tr. ; 20cm |
|
IV. Tin học hóa thư viện |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Đề cương bài giảng tin học thư viện. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1998. - 26tr. ; 30cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ siêu văn bản (HTML) : Tài liệu dùng cho cán bộ ngành thư viện. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1997. - 67tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Hướng dẫn lập bản khai (worksheet) cho cơ sở dữ liệu tài liệu trong thư viện/ Lê Thị Nguyệt. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam. - 20tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu hướng dẫn thực hành quy trình công nghệ xử lý thông tin thư viện : Dành cho thư viện Tỉnh, Thành phố. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1995. - 15tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu lớp tập huấn tin học thư viện : Dành cho giám đốc các thư viện tỉnh, thành phố . - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2000. - 36tr. ; 30cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu tập huấn về quản trị mạng máy tính. Giải pháp khắc phục sự cố và khai thác các nguồn tin . - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2011. - 62tr. ; 29cm |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu thiết kế và hướng dẫn sử dụng cơ sở dữ liệu: sách, luận án, bài trích, báo, tạp chí. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2002. - 97tr. ; 30cm |
|
V. Phục vụ bạn đọc |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu tập huấn về Kỹ năng phục vụ bạn đọc. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2010. - 65tr.; 29cm |
|
VI. Bảo quản và trang thiết bị thư viện |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Mẫu thiết bị thư viện. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1985. - 99tr. ; 22cm. |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam. Tài liệu tập huấn về Bảo quản tài liệu. Những biện pháp ngăn ngừa dự phòng và xử lý phục chế. - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2011. - 85tr.; 29cm |
|
B- TÀI LIỆU DO CÁN BỘ THƯ VIỆN QUỐC GIA TỰ BIÊN SOẠN, HOẶC PHỐI HỢP BIÊN SOẠN |
|
Bảng phân loại tài liệu địa chí dùng cho các thư viện công cộng / Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm. - H.: Vụ Văn hoá quần chúng-Thư viện , 1993. - 247tr. ; 19cm. |
|
Công tác điạ chí cuả thư viện tỉnh. Nguyễn Thế Đức, Đỗ Hữu Dư dịch. – H: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1976. |
|
Dewey, M. Khung Phân loại Thập phân Dewey và Bảng Chỉ mục quan hệ. Ấn bản 14. Người dịch: Vũ Văn Sơn, Nguyễn Thị Huyền Dân... – H: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006. – 1068tr. : 30cm. |
|
Giáo trình HTML căn bản : Tài liệu dành cho cán bộ thư viện hệ thống thư viện công cộng / Thư viện Quốc Gia Việt Nam, Vụ Thư viện. - H.: 2005. - 44tr. ; 30c |
|
5. |
Lê Văn Viết. Cẩm nang nghề thư viện. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 630tr. ; 20cm. |
Nguyễn Hữu Viêm. Danh từ Thư viện - Thông tin Anh Việt (khoảng 8000 từ, cụm từ). - H.: Văn hóa dân tộc, 2000. - 356tr. ; 21cm |
|
Tài liệu tập huấn về Khung tiêu đề chủ đề / Thư viện Quốc Gia Việt Nam, LEAF-VN, 2009. - 389tr. ; 30cm |
|
Tài liệu tập huấn về Quy tắc biên mục Anh- Mỹ rút gọn (AACR 2) / Thư viện Quốc Gia Việt Nam, LEAF - VN, 2004. - 184tr. ; 30cm. |
|
Trubarian, O.X. Thư viện học đại cương; Nguyễn Thế Đức dịch. – H: Văn Hoá, 1974. |
|
Từ điển thuật ngữ xuất bản,in, phát hành sách, thư viện, bản quyền. – H: Nxb. Từ điển bách khoa, 2002. (cán bộ Thư viện Quốc gia Việt Nam tham gia biên soạn phần thư viện: Nguyễn Hữu Viêm, Võ Quang Uẩn, Trần Anh Dũng) |
Next > |
---|